- Sách tham khảo
- Ký hiệu PL/XG: 343
Nhan đề: Cơ chế, chính sách về giá dịch vụ công liên quan đến lĩnh vực văn hoá, thể thao, thông tin và truyền thông
DDC
| 343 |
Nhan đề
| Cơ chế, chính sách về giá dịch vụ công liên quan đến lĩnh vực văn hoá, thể thao, thông tin và truyền thông |
Thông tin xuất bản
| H : Tài chính, 2022 |
Mô tả vật lý
| 295 tr. ; 24 cm. |
Tùng thư
| Sách nhà nước đặt hàng |
Phụ chú
| ĐTTS ghi: Bộ Tài chính |
Tóm tắt
| Giới thiệu nội dung Luật Giá ban hành năm 2012 và các văn bản hướng dẫn được xây dựng trên những nguyên tắc nền tảng là tôn trọng quyền tự định giá, cạnh tranh về giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật; bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh, người tiêu dùng lợi ích của Nhà nước; hỗ trợ khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn; và sự phù hợp với nguyên tắc của nền kinh tế thị trường |
Thuật ngữ chủ đề
| Pháp luật |
Thuật ngữ chủ đề
| Dịch vụ công |
Từ khóa tự do
| Văn hóa |
Từ khóa tự do
| Truyền thông |
Từ khóa tự do
| Văn bản pháp qui |
Địa chỉ
| 100CS1_Kho sách tham khảo(2): 101005881-2 |
| 000 | 00000nam#a2200000ui#4500 |
---|
001 | 15190 |
---|
002 | 1 |
---|
004 | 3437AA24-EE59-44B4-9A0F-3640E99CF955 |
---|
005 | 202305090903 |
---|
008 | 081223s2022 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | |a978-604-79-3451-5|cSách nhà nước đặt hàng VNĐ |
---|
039 | |y20230509090157|zlamdt |
---|
040 | |aTC-QTKD |
---|
041 | |avie |
---|
044 | |avm |
---|
082 | |a343 |
---|
245 | |aCơ chế, chính sách về giá dịch vụ công liên quan đến lĩnh vực văn hoá, thể thao, thông tin và truyền thông |
---|
260 | |aH : |bTài chính, |c2022 |
---|
300 | |a295 tr. ; |c24 cm. |
---|
490 | |aSách nhà nước đặt hàng |
---|
500 | |aĐTTS ghi: Bộ Tài chính |
---|
520 | |aGiới thiệu nội dung Luật Giá ban hành năm 2012 và các văn bản hướng dẫn được xây dựng trên những nguyên tắc nền tảng là tôn trọng quyền tự định giá, cạnh tranh về giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật; bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh, người tiêu dùng lợi ích của Nhà nước; hỗ trợ khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn; và sự phù hợp với nguyên tắc của nền kinh tế thị trường |
---|
650 | |aPháp luật |
---|
650 | |aDịch vụ công |
---|
653 | |aVăn hóa |
---|
653 | |aTruyền thông |
---|
653 | |aVăn bản pháp qui |
---|
852 | |a100|bCS1_Kho sách tham khảo|j(2): 101005881-2 |
---|
890 | |a2|b0|c0|d0 |
---|
|
STT |
Mã vạch |
Nơi lưu |
Chỉ số xếp giá |
Loại tài liệu |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt mượn |
1
|
101005882
|
CS1_Kho sách tham khảo
|
343
|
Sách tham khảo
|
2
|
|
|
|
2
|
101005881
|
CS1_Kho sách tham khảo
|
343
|
Sách tham khảo
|
1
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|